Thành lập công ty 100% vốn nước ngoài

0
29
Thành lập công ty 100% vốn nước ngoài

Căn cứ pháp lý

  • Luật Đầu tư 2020 và Nghị định 31/2021/NĐ-CP hướng dẫn thi hành.
  • Luật Doanh nghiệp 2020.
  • Biểu cam kết WTO và các hiệp định FTA mà Việt Nam tham gia.
  • Các văn bản chuyên ngành tùy lĩnh vực đầu tư (ví dụ: Luật Thương mại, Luật Kinh doanh bất động sản, Luật Giáo dục…).

Điều kiện thành lập công ty 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam

Khi thành lập công ty 100% vốn nước ngoài, ngoài việc tuân thủ các quy định chung về đầu tư và doanh nghiệp, nhà đầu tư cần lưu ý đến những điều kiện cụ thể sau:

1. Điều kiện về vốn đầu tư

  • Ngành nghề không có điều kiện về vốn: Luật hiện hành không quy định mức vốn tối thiểu, tuy nhiên trên thực tế, một số tỉnh/thành phố (đặc biệt là Hà Nội) vẫn xem xét yếu tố vốn để đánh giá hồ sơ cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (IRC).

  • Mức vốn tham khảo: Ở Hà Nội, dự án có thời hạn từ 3 năm thường được xem xét cấp phép khi vốn đầu tư từ 100.000 – 150.000 USD trở lên.

  • Thời hạn dự án dài: Để được cấp thời hạn thực hiện dự án dài hơn, nên đăng ký vốn điều lệ và vốn đầu tư ở mức cao nhất có thể, phù hợp với năng lực tài chính và quy mô dự án.

2. Điều kiện về địa điểm thực hiện dự án

  • Ngành sản xuất, gia công: Địa điểm dự án cần đặt tại khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao hoặc các khu được quy hoạch sản xuất.

  • Ngành thương mại, dịch vụ: Địa điểm thực hiện dự án có thể trùng với trụ sở chính của công ty.

3. Điều kiện về trụ sở công ty

  • Trụ sở chính không được đặt tại chung cư hoặc nhà tập thể.

  • Đối với chung cư hỗn hợp, chỉ được phép đặt tại phần diện tích thương mại của tòa nhà.

  • Doanh nghiệp cần treo biển hiệu tại trụ sở, thể hiện đầy đủ tên, mã số thuế và thông tin liên hệ.

4. Điều kiện về người đại diện theo pháp luật

  • Là cá nhân có đủ năng lực hành vi dân sự.

  • Có thể có nhiều người đại diện theo pháp luật, nhưng phải luôn có ít nhất một người cư trú tại Việt Nam.

  • Nếu chỉ còn một người đại diện cư trú tại Việt Nam, khi xuất cảnh phải ủy quyền bằng văn bản cho người khác cư trú tại Việt Nam để thực hiện quyền và nghĩa vụ.

5. Điều kiện về quốc tịch nhà đầu tư

  • Một số quốc tịch bị hạn chế về tỷ lệ góp vốn, loại hình doanh nghiệp hoặc hình thức đầu tư.

  • Nhà đầu tư thuộc nhóm này cần kiểm tra điều kiện cụ thể trước khi nộp hồ sơ để tránh bị từ chối.

6. Điều kiện về nhân sự

Ngành nghề kinh doanh có điều kiện về nhân sự (ví dụ: kiến trúc, đại lý bảo hiểm, tư vấn du học) phải đáp ứng yêu cầu về chứng chỉ, bằng cấp hoặc xác nhận chuyên môn của nhân sự phụ trách.

7. Điều kiện về loại hình doanh nghiệp

  • Về nguyên tắc, nhà đầu tư nước ngoài có thể lựa chọn loại hình doanh nghiệp phù hợp (công ty TNHH, công ty cổ phần…).

  • Tuy nhiên, một số lĩnh vực chỉ cho phép thành lập dưới loại hình nhất định. Ví dụ: dịch vụ kế toán chỉ được thành lập theo hình thức công ty TNHH.

Tóm lại: Điều kiện thành lập công ty 100% vốn nước ngoài tại Việt Nam không chỉ dừng lại ở việc chọn loại hình và vốn điều lệ, mà còn phụ thuộc vào ngành nghề, địa điểm, quốc tịch nhà đầu tư và các yếu tố pháp lý khác. Việc chuẩn bị kỹ lưỡng các điều kiện này sẽ giúp hồ sơ được xét duyệt nhanh chóng và hạn chế rủi ro bị từ chối.

Một số lĩnh vực kinh doanh nhà đầu tư nước ngoài có thể thành lập công ty 100% vốn nước ngoài

STT Tên ngành Mã CPC
1 Sản xuất
2 Dịch vụ kế toán, dịch vụ thuế (trừ doanh nghiệp dịch vụ kế toán nước ngoài) 862, 863
3 Dịch vụ kiến trúc 8671
4 Dịch vụ tư vấn kỹ thuật, tư vấn kỹ thuật đồng bộ 8672, 8673
5 Dịch vụ quy hoạch đô thị và kiến trúc cảnh quan đô thị 8674
6 Dịch vụ máy tính và các dịch vụ liên quan, kinh doanh, sản xuất phần mềm 841-845, 849
7 Dịch vụ nghiên cứu và phát triển đối với khoa học tự nhiên 851
8 Dịch vụ nghiên cứu thị trường 864
9 Dịch vụ tư vấn quản lý 865
10 Dịch vụ liên quan đến tư vấn quản lý 866
11 Dịch vụ liên quan đến sản xuất 884, 885
12 Dịch vụ liên quan đến tư vấn khoa học kỹ thuật 86751, 86752, 86753
13 Dịch vụ sửa chữa, bảo dưỡng máy móc, thiết bị (không bao gồm sửa chữa, bảo dưỡng tàu biển, máy bay, hoặc các phương tiện và thiết bị vận tải khác) 633
14 Các dịch vụ chuyển phát 7512
15 Dịch vụ xây dựng và các dịch vụ kỹ thuật liên quan 511-518
16 Dịch vụ xuất nhập khẩu, phân phối bán buôn, bán lẻ hàng hóa 621, 622, 631, 632
17 Dịch vụ nhượng quyền thương mại 8929
18 Dịch vụ giáo dục 923, 924, 929
19 Xử lý nước thải, rác thải 9401, 9402
20 Dịch vụ bệnh viện, nha khoa, khám bệnh 9311, 9312
21 Dịch vụ xếp chỗ ở khách sạn, Dịch vụ cung cấp thức ăn và đồ uống 64110, 642, 643
22 Dịch vụ kho bãi, đại lý vận tải hàng hóa 742, 748
23 Dịch vụ đặt, giữ chỗ bằng máy tính
24 Dịch vụ bảo dưỡng và sửa chữa máy bay 8868
25 Một số lĩnh vực khác…

LEAVE A REPLY

Please enter your comment!
Please enter your name here